Tử Vi 2016 Tuổi Sửu
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Kỷ Sửu 68 Tuổi – Âm Nữ
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Kỷ Sửu 68 Tuổi – Âm Nữ (Sanh từ: 29-1-1949 đến 16-2-1950) Vật Phẩm May Mắn 2016: Long Quy Hoàng Long Tướng tinh: Chim Cú, con dòng: Xích Đế, phú quý Mạng: Thích lịch hỏa (Lửa sấm sét) Sao: Thổ Tú: Rối rắm, thị phi Hạn: Diêm Vương, bệnh đường máu huyết Vận Niên: Hổ dõng Thiên (Cọp ra oai), tốt
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Tân Sửu 56 Tuổi – Âm Nữ
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Quý Sửu 44 Tuổi – Âm Nữ
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Quý Sửu 44 Tuổi – Âm Nữ (Sanh từ 03-3-1973 đến 22-1-1974) Vật Phẩm May Mắn 2016: Đồng Tiền Ngọc Myanmar Tướng tinh: Cua Biển Con dòng: Thanh Đế, quan lộc, tân khổ Mạng: Tang đố Mộc (Cây dâu tằm) Sao: Thái Bạch: Hao tài, ốm đau Hạn: Thiên la: Rối rắm, lo âu Vận niên: Hầu thạc quả (khỉ ăn
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Đinh Sửu 20 Tuổi – Dương Nữ
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Đinh Sửu 20 Tuổi – Dương Nữ (Sanh từ 7-2-1997 đến 27-1-1998) Vật Phẩm May Mắn 2016: Quả Cầu Thạch Anh Tím Tướng tinh: Con Trùn Con Dòng: Hắc Đế, cô quạnh Mạng: Giang Hạ Thủy (Nước cuối sông) Sao: Vân Hớn: Rối rắm, thị phi Hạn: Thiên tinh: Tranh chấp, đôi chối Vận Niên: Hổ dõng Thiên (Cọp ra oai),
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Kỷ Sửu 68 Tuổi – Âm Nam
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Kỷ Sửu 68 Tuổi – Âm Nam (Sanh từ 21-1-1949 đến 16-2-1950) Vật Phẩm May Mắn 2016: Quả Cầu Thạch Anh Trắng Tướng tinh: Chim Cú Con dòng: Xích Đế, Phú Quý MẠNG: Tích lịch Hỏa (lửa sấm sét) SAO: Thái Dương: May mắn, danh lộc tốt HẠN: Thiên la: tinh thần bất an VẬN NIÊN: Hổ dõng Thiên (cọp ra
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Tân Sửu 56 Tuổi – Âm Nam
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Tân Sửu 56 Tuổi – Âm Nam (Sanh từ 15-2-1961 đến 04-2-1962) Vật Phẩm May Mắn 2016: Di Lạc Quảy Vàng Tướng tinh: Con Đười Ươi, Con dòng: Huỳnh Đế. Quan lộc cô quạnh MẠNG: Bích thượng Thổ (Đất trên dường) SAO: Thổ Tú: Rối rắm, bất an HẠN: Ngũ Mộ: Hao tiền mất của VẬN NIÊN: Trư phùng Hỏa (Heo
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Quý Sửu 44 Tuổi – Âm Nam
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Quý Sửu 44 Tuổi – Âm Nam (Sanh từ 3-2-1973 đến 22-1-1974) Vật Phẩm May Mắn 2016: Long Vận Hưng Long TƯỚNG TINH: Cua Biển – Con dòng: Thanh Đế, Quan lộc, tân khổ. MẠNG: Tang đố Mộc (Cây Dâu Tằm) SAO: Thái Âm: may mắn, danh lộc tốt HẠN: Diêm Vương: Rối ren, bệnh hoạn VẬN NIÊN: Xà Âm Tĩn
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Ất Sửu 32 Tuổi – Âm Nam
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Ất Sửu 32 Tuổi – Âm Nam (Sanh từ 20-1-1985 đến 08-2-1986) Vật Phẩm May Mắn 2016: Cóc Đá Ngọc Hoàng Long Tướng tinh: Con Chó, Con dòng: Bạch Đế, Phú Quý MẠNG: Hải Trung Kim (Vàng giữa biển) SAO: Thái Dương: May mắn, danh lộc tốt HẠN: Toán tận: Phòng tai nạn VẬN NIÊN: Xà Âm Tĩn (Rắn bị nhốt)
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Đinh Sửu 20 Tuổi – Âm Nam
Thái Ất Tử Vi 2016 Bính Thân: Đinh Sửu 20 Tuổi – Âm Nam (Sanh từ 7-2-1997 đến 27-1-1998) Vật Phẩm May Mắn 2016: Tiền Dơi Phúc Đáo TƯỚNG TINH: Con Trùn – Con dòng: Hắc Đế, Cô quạnh. MẠNG: Giang Hạ Thủy (Nước cuối sông) SAO: Thổ Tú: Rối rắm, bất an HẠN: Tam kheo: Xây xát tay chân VẬN NIÊN: Hổ dõng Thiên (Cọp ra oai),
Xem Thái Ất Tử Vi năm 2015 tuổi Đinh Sửu 79 – Nam Mạng
THÁI ẤT TỬ VI: ĐINH SỬU – 79 TUỔI – ÂM NAM (Sanh từ 11-2-1937 đến 30-1-1938) Vật Phẩm May Mắn 2015 cho Nam Đinh Sửu 79 tuổi: Rồng Xanh Trị Tiểu Nhân Tướng tinh: Con Trùn – Con dòng Hắc Đế, cô quạnh Mạng: Giang hạ Thủy (Nước cuối sông) Sao: Kế Đô: Nạn tai. Ốm đau Hạn: Diêm vương: Bệnh về đường máu huyết Vận niên:
Xem Thái Ất Tử Vi năm 2015 tuổi Kỷ Sửu 67 – Nam Mạng
THÁI ẤT TỬ VI: KỶ SỬU – 67 TUỔI – ÂM NAM (Sanh từ 29-1-1949 đến 16-02-1950) Vật Phẩm May Mắn 2015 cho Nam Kỷ Sửu 67 tuổi: Gậy Như Ý Uy Quyền Tướng tinh: Chim Cú– Con dòng Xích Đế, Phú Quý. Mạng: Tích lịch Hỏa (Lửa sấm sét) Sao: Thái Bạch: Hao tài, đau ốm Hạn: Toán vận: Trở ngại, va vấp Vận niên: Ngưu canh
Xem Thái Ất Tử Vi năm 2015 tuổi TÂN SỬU 55 – Nam Mạng
THÁI ẤT TỬ VI: TÂN SỬU – 55 TUỔI – ÂM NAM (Sanh từ 15-2-1961 đến 04-02-1962) Vật Phẩm May Mắn 2015 cho Nam Tân Sửu 55 tuổi: Tam Đa Phúc Lộc Thọ Tướng tinh: Con Đười Ươi– Con dòng Huỳnh Đế, cô quạnh Mạng: Bích Thượng Thổ (đất trên đường) Sao: La Hầu: Hao tốn, nạn tai Hạn: Tam kheo: Xây xát tay, chân Vận niên: Cẩu